Characters remaining: 500/500
Translation

bao biện

Academic
Friendly

Từ "bao biện" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cả hai đều liên quan đến việc làm thay hoặc tìm lý do để biện hộ cho hành động của mình.

Biến thể của từ "bao biện":
  • Bao biện cho: Sử dụng trong ngữ cảnh như " ấy luôn bao biện cho những sai lầm của bạn trai mình."
  • Bao biện trách nhiệm: Thường dùng để chỉ việc không nhận trách nhiệm cá nhân đổ lỗi cho người khác.
Các từ gần giống:
  • Chống chế: hành động đưa ra lý do để biện minh cho một điều đó, tương tự như bao biện.
  • Bào chữa: Cũng có nghĩatìm lý do để bảo vệ hành động của mình, nhưng phần tích cực hơn, thường nhằm mục đích thuyết phục người khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Biện minh: Tìm cách giải thích cho một hành động để làm cho trở nên hợp lý hơn, nhưng không nhất thiết phải sai trái.
  • Giải thích: Cũng có thể sử dụng để chỉ việc làm lý do cho hành động của mình.
dụ sử dụng nâng cao:
  • Trong một cuộc họp, nếu một thành viên không hoàn thành nhiệm vụ, thay vì nhận lỗi, họ lại nói: "Tôi đã bận việc khác không thể hoàn thành được, tôi không thể bao biện cho điều đó." (Ở đây, người đó đang thừa nhận trách nhiệm nhưng cũng nói rằng có lý do cho việc không hoàn thành).
  • Một học sinh bị điểm kém có thể nói: "Tôi không thể bao biện cho bài kiểm tra này tôi đã không học bài." (Ở đây, học sinh này thừa nhận lỗi của mình không tìm lý do để biện minh).
  1. 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
  2. 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủlẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện không bao biện nổi.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bao biện"